Hoành phi

Nguyên văn

成泰癸巳

與天地長存

定寧總督陶重琪,巡撫領布政張文芝,光祿寺卿領按察陳嘉美,督學阮如拜題

Phiên âm

Thành Thái Quý Tỵ

Dữ thiên địa trường tồn

Định Ninh Tổng đốc Đào Trọng Kỳ, Tuần phủ lĩnh Bố chính Trương Văn Chi, Quang Lộc tự khanh lĩnh Án sát Trần Gia Mỹ, Đốc học Nguyễn Như bái đề

Dịch nghĩa

Năm Quý Tỵ thời vua Thành Thái.

Trường tồn cùng trời đất

Tổng đốc Định Ninh là Đào Trọng Kỳ[1], Tuần phủ lĩnh Bố chánh là Trương Văn Chi[2], Quang Lộc tự khanh lĩnh Án sát là Trần Gia Mỹ[3], Đốc học là Nguyễn Như[4] bái lạy đề chữ.


 

[1] Đào Trọng Kỳ: (1839 – 1914), tên tự là Hy Tống, quê làng Cổ Am, tổng Đông Am, huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương (nay thuộc xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng). Khi về trí sĩ ở tuổi 60, được phong Vinh lộc đại phu, Hiệp tá đại học sĩ.

[2] Trương Văn Chi: (? - ?), người xã Cổ Điển, Thanh Trì, Hà Nội. Đỗ thi Hương năm 1870 thời Tự Đức. Từng giữ chức Tuần phủ lĩnh Bố chánh sứ Nam Định.

[3] Trần Gia Mỹ: (? - ?), con trai của Trần Gia Chiếu (từng giữ chức Thượng thư bộ Lễ) và vợ là Trịnh Thị Khương. Ông là đời thứ 13 của họ Trần có tổ tiên ở xứ Thanh Hoa.

[4] Nguyễn Như: : (? - ?), người xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Oai, Hà Nội. Đỗ thi Hương năm 1873 thời Tự Đức. Từng giữ chức Đốc học ở Nam Định.

[]
Đang cập nhật

成: làm xong, hoàn thành

泰: 

1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan

癸: Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)


 

巳: Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

與: 

1. và, với
2. chơi thân

天: 

1. trời, bầu trời
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán

地: 

1. đất
2. địa vị

長: 

1. dài
2. lâu

存: 

1. còn
2. xét tới
3. đang, còn

 

定: 

1. định
2. yên lặng

寧: 

1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào

總: 

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

督: thúc giục, đốc thúc

陶: 

1. đồ gốm
2. họ Đào

重: 

1. nặng
2. coi trọng, kính trọng
3. chuộng

琪: ngọc kỳ

巡: 

1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng

撫: phủ dụ

領: 

1. cổ áo
2. lĩnh, nhận

布: 

1. vải vóc
2. bày ra

政: việc của nhà nước, chính trị

張: 

1. treo lên, giương lên
2. sao Trương (một trong Nhị thập bát tú)


 

文: 

1. văn
2. vẻ

芝: một loại cỏ thơm

光: sáng

祿

祿: 

1. phúc, tốt lành
2. bổng lộc

寺: ngôi chùa

卿: 

1. quan khanh
2. tiếng vua gọi bầy tôi

領: 

1. cổ áo
2. lĩnh, nhận

按: 

1. bấm, ấn
2. đè lên, chặn lên
3. giữ lại, ngăn lại

察: xem kỹ

陳: 

1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần

嘉: khen ngợi

美: 

1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ

督: thúc giục, đốc thúc

學: học hành

阮: 

1. nước Nguyễn
2. họ Nguyễn

如: bằng, giống, như

拜: 

1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính

題: 

1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề

Dữ liệu đang cập nhật