成: làm xong, hoàn thành
泰泰:
1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan
癸: Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)
巳: Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)
與:
1. và, với
2. chơi thân
天:
1. trời, bầu trời
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán
地:
1. đất
2. địa vị
長:
1. dài
2. lâu
存:
1. còn
2. xét tới
3. đang, còn
定:
1. định
2. yên lặng
寧:
1. an toàn
2. thà, nên
3. há nào, lẽ nào
總:
1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại
督: thúc giục, đốc thúc
陶陶:
1. đồ gốm
2. họ Đào
重:
1. nặng
2. coi trọng, kính trọng
3. chuộng
琪: ngọc kỳ
巡巡:
1. đi lại xem xét
2. đi hết một vòng
撫: phủ dụ
領領:
1. cổ áo
2. lĩnh, nhận
布:
1. vải vóc
2. bày ra
政: việc của nhà nước, chính trị
張張:
1. treo lên, giương lên
2. sao Trương (một trong Nhị thập bát tú)
文:
1. văn
2. vẻ
芝: một loại cỏ thơm
光光: sáng
祿祿:
1. phúc, tốt lành
2. bổng lộc
寺: ngôi chùa
卿卿:
1. quan khanh
2. tiếng vua gọi bầy tôi
領:
1. cổ áo
2. lĩnh, nhận
按:
1. bấm, ấn
2. đè lên, chặn lên
3. giữ lại, ngăn lại
察: xem kỹ
陳陳:
1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần
嘉: khen ngợi
美美:
1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ
督: thúc giục, đốc thúc
學學: học hành
阮阮:
1. nước Nguyễn
2. họ Nguyễn
如: bằng, giống, như
拜拜:
1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính
題:
1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề