Hoành phi

Nguyên văn

成泰癸巳

北圻第弌名勝

輔政大臣太子少保武顯殿大學士欽差北圻經略大使延茂子泰川黃高啟拜。

Phiên âm

Thành Thái Quý Tỵ

Bắc kỳ đệ nhất danh thắng

Phụ chính đại thần, Thái tử thiếu bảo, Vũ Hiển điện Đại học sĩ, Khâm sai Bắc Kỳ Kinh lược đại sứ, Diên Mậu tử, Thái Xuyên Hoàng Cao Khải bái.

Dịch nghĩa

Năm Quý Tỵ thời vua Thành Thái.

Danh thắng số một Bắc Kỳ.

Đại thần Phụ chính, hàm Thái tử thiếu bảo, Đại học sĩ của Vũ Hiển điện, Khâm sai Bắc Kỳ Kinh lược đại sứ, tước Diên Mậu tử, Thái Xuyên Hoàng Cao Khải[1] bái lạy. 


 

[1] Hoàng Cao Khải: (1850 – 1933), vốn tên là Hoàng Văn Khải, tên tự là Đông Minh, tên hiệu là Thái Xuyên. Quê làng Đông Thái, xã Yên Đồng, tổng Việt Yên, huyện La Sơn, phủ Đức Thọ, tỉnh Nghệ An (nay là Tùng Ảnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh). Từng cộng tác với Pháp nên bị người Việt coi là Việt gian.

[]
Đang cập nhật

成: làm xong, hoàn thành

泰: 

1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan

癸: Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)

巳: Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

北: 

1. phía bắc, phương bắc
2. thua trận

圻: biên, bờ

第: 

1. thứ bậc
2. nhà của vương công hoặc đại thần
3. khoa thi
4. thi đỗ

弌: 

1. một, 1
2. bộ nhất

名: 

1. tên, danh
2. danh tiếng

勝: 

1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu

輔: 

1. xương má
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề

政: việc của nhà nước, chính trị

大: to, lớn

臣: bề tôi

太: 

1. cao, to
2. rất

子: 

1. con
2. cái

少: 

1. kém, không đủ
2. trẻ tuổi

保: 

1. giữ gìn
2. bảo đảm

武: 

1. võ thuật
2. quân sự

顯: 

1. rõ rệt
2. vẻ vang

殿

殿: cung điện

大: to, lớn

學: học hành

士: 

1. học trò
2. quan

欽: của vua, thuộc về vua

差: sai khiến

北: 

1. phía bắc, phương bắc
2. thua trận

圻: biên, bờ

經: 

1. dây vải
2. kinh sách
3. trải qua, chịu đựng

略: 

1. qua loa, sơ sài
2. mưu lược

大: to, lớn

使

使: sứ giả, đi sứ

延: 

1. kéo dài
2. chậm

茂: tươi tốt

子: 

1. con
2. cái

泰: 

1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan

川: 

1. dòng nước, sông
2. cánh đồng

黃: vàng, màu vàng

高: 

1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn

啟: 

1. mở ra
2. bắt đầu

拜: 

1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính

Dữ liệu đang cập nhật