成: làm xong, hoàn thành
泰泰:
1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan
癸: Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)
巳巳: Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)
作: làm, tạo nên
山山:
1. núi
2. mồ mả
河: sông
之之:
1. đã, rồi
2. thuộc về
3. (đại từ thay thế)
4. mà
5. đi tới
壯:
1. mạnh mẽ
2. người đến 30 tuổi
山:
1. núi
2. mồ mả
興:
1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên
宣: bộc lộ, bày tỏ, tuyên bố, nói ra
總總:
1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại
督: thúc giục, đốc thúc
安安:
1. yên tĩnh, yên lành
2. làm yên lòng
3. an toàn
4. dự định
春: mùa xuân
男男:
1. đàn ông, con trai
2. tước Nam
高:
1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn
春: mùa xuân
育育: nuôi nấng
布布:
1. vải vóc
2. bày ra
政: việc của nhà nước, chính trị
裴裴: họ Bùi
集集:
1. tập (sách)
2. tụ hợp lại
按:
1. bấm, ấn
2. đè lên, chặn lên
3. giữ lại, ngăn lại
察: xem kỹ
黎黎:
1. đám đông
2. họ Lê
輝:
1. ánh sáng
2. soi, chiếu
番:
督督: thúc giục, đốc thúc
學學: học hành
阮阮:
1. nước Nguyễn
2. họ Nguyễn
惟: chỉ có
誠誠: thật thà, thành thật
拜拜:
1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính
題:
1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề