Hoành phi

Nguyên văn

成泰癸巳

作山河之壯

山興宣總督安春男高春育,布政裴集,按察黎輝番,督學阮惟誠拜題

Phiên âm

Thành Thái Quý Tỵ

Tác sơn hà chi tráng

Sơn Hưng Tuyên Tổng đốc An Xuân nam Cao Xuân Dục, Bố chính Bùi Tập[1], Án sát Lê Huy Phan[2], Đốc học Nguyễn Duy Thành[3] bái đề

Dịch nghĩa

Năm Quý Tỵ thời vua Thành Thái.

Làm non sông hùng tráng

Tổng đốc của Sơn Hưng Tuyên, tước An Xuân nam là Cao Xuân Dục[4]; Bố chánh Bùi Tập; Án sát Lê Huy Phan, Đốc học Nguyễn Duy Thành bái lạy đề chữ.


 

[1] Bùi Tập: (? - ?), chưa có thông tin.

[2] Lê Huy Phan: (? - ?), quê xã Xuân Cầu, huyện Văn Giang, tỉnh Bắc Ninh (nay thuộc Văn Giang, Hưng Yên). Đỗ thi Hương năm 1879 thời Tự Đức. Từng giữ chức Án sát tỉnh Sơn Tây.

[3] Nguyễn Duy Thành: : (? - ?), người xã Cổ Đô, huyện Tiên Phong, tỉnh Sơn Tây (nay thuộc Ba Vì, Hà Nội). Đỗ thi Hương năm 1876 thời Tự Đức. Từng giữ chức Đốc học ở Sơn Tây.

[4] Cao Xuân Dục: (1843 – 1923), tên tự là Tử Phát, tên hiệu là Long Cương Cổ Hoan Đông Cao, quê tại thôn Thịnh Mỹ (Thịnh Khánh), xã Cao Xá, huyện Đông Thành, phủ Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. Ông là một quan đại thần của triều đình nhà Nguyễn, từng giữ nhiều chức vụ quan trọng như Tổng đốc, Thượng thư và Đông các đại học sĩ, Tổng tài Quốc sử quán.

[]
Đang cập nhật

成: làm xong, hoàn thành

泰: 

1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan

癸: Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)

巳: Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

作: làm, tạo nên

山: 

1. núi
2. mồ mả

河: sông

之: 

1. đã, rồi
2. thuộc về
3. (đại từ thay thế)
4. mà
5. đi tới

壯: 

1. mạnh mẽ
2. người đến 30 tuổi

山: 

1. núi
2. mồ mả

興: 

1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên

宣: bộc lộ, bày tỏ, tuyên bố, nói ra

總: 

1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại

督: thúc giục, đốc thúc

安: 

1. yên tĩnh, yên lành
2. làm yên lòng
3. an toàn
4. dự định

春: mùa xuân

男: 

1. đàn ông, con trai
2. tước Nam

高: 

1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn

春: mùa xuân

育: nuôi nấng

布: 

1. vải vóc
2. bày ra

政: việc của nhà nước, chính trị

裴: họ Bùi

集: 

1. tập (sách)
2. tụ hợp lại

按: 

1. bấm, ấn
2. đè lên, chặn lên
3. giữ lại, ngăn lại

察: xem kỹ

黎: 

1. đám đông
2. họ Lê

輝: 

1. ánh sáng
2. soi, chiếu

番: 

督: thúc giục, đốc thúc

學: học hành

阮: 

1. nước Nguyễn
2. họ Nguyễn

惟: chỉ có

誠: thật thà, thành thật

拜: 

1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính

題: 

1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề

Dữ liệu đang cập nhật