Mô, vô: Không có
已Dĩ:
1. ngừng, thôi
2. đã, rồi
八: tám, 8
葉葉: lá cây
金金:
1. vàng, tiền
2. sao Kim
3. nước Kim
門:
1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn
半:
1. một nửa
2. ở giữa, lưng chừng
3. nhỏ bé
4. hơi hơi
以:
1. dùng, sử dụng
2. bởi vì
3. lý do
無: không có
層: tầng, lớp
臺臺: cái đài, lầu
屹屹: cao chót vót
屹屹: cao chót vót
鎮鎮: canh giữ
名名:
1. tên, danh
2. danh tiếng
都:
1. tất cả, toàn bộ
2. đã
3. thủ phủ, thủ đô
收:
1. thu dọn
2. thu về, lấy về
來: đến nơi
宇宇:
1. mái hiên
2. toà nhà
宙: từ xưa tới nay
無無: không có
窮窮: cuối, hết
巧巧: khéo léo
劃:
1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
出: ra ngoài, đi ra
江江: sông lớn
山山:
1. núi
2. mồ mả
不: không, chẳng
拔拔:
1. cạy, nạy, đẩy, gảy
2. nhổ (cây)
3. rút ra
4. đề bạt (chọn lấy một người)
圖:
1. vẽ
2. mưu toan
夜: ban đêm
靜靜:
1. yên lặng
2. yên ổn
鐘:
1. cái chuông
2. phút thời gian
聲: tiếng, âm thanh
秋秋: mùa thu
入入: vào trong
夢夢:
1. mơ, mộng, chiêm bao
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng
天:
1. trời, bầu trời
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán
高:
1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn
劍: cái kiếm
氣氣: khí, hơi
月月:
1. Mặt Trăng
2. tháng
同: cùng nhau
孤孤:
1. cô đơn, lẻ loi, cô độc
2. mồ côi
蒼: xanh, nhợt nhạt
茫茫:
1. mênh mang, xa vời
2. không biết gì
萬: vạn, mười nghìn
頃頃:
1. mảnh đất
2. phúc chốc, nhanh chóng
3. nửa bước chân
西: phía tây, phương tây
湖湖: hồ nước
水水:
1. nước
2. sao Thuỷ
合:
1. hợp, vừa ý
2. nhắm mắt
3. hợp lại, gộp lại
似: như, giống như
冰冰:
1. nước đá, băng
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn
心:
1. lòng
2. tim
一:
1. một, 1
2. bộ nhất
點: điểm, chấm, nốt, giờ
壺壺:
1. cái hồ lô
2. một loại quả như quả bầu
賜: ban ơn
乙乙:
1. Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
2. bộ ất
丑:
1. Sửu (ngôi thứ 2 hàng Chi)
2. vai hề trong vở tuồng
制:
1. làm, chế tạo
2. chế độ
3. hạn chế, ngăn cấm
科:
1. khoa, bộ môn
2. xử tội, kết án
3. khoa cử, khoa thi
4. để đầu trần
5. phần trong một vở tuồng
二: hai, 2
甲甲:
1. vỏ cứng của động vật
2. áo giáp mặc khi chiến trận
3. Giáp (ngôi thứ nhất hàng Can)
雅:
1. thường, hay, luôn
2. thanh nhã, tao nhã (trái với tục)
士:
1. học trò
2. quan
刑: hình phạt
部部:
1. bộ, khoa, ngành, ban
2. bộ (sách, phim,...)
尚:
1. vẫn còn
2. ưa chuộng
書:
1. sách
2. thư tín
充:
1. đầy đủ
2. làm đầy
經:
1. dây vải
2. kinh sách
3. trải qua, chịu đựng
延:
1. kéo dài
2. chậm
講: giảng giải
官官: quan, người làm việc cho nhà nước
山山:
1. núi
2. mồ mả
朗: sáng
阮阮:
1. nước Nguyễn
2. họ Nguyễn
尚:
1. vẫn còn
2. ưa chuộng
𩕏:
拜拜:
1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính
題:
1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề