十:
1. mười, 10
2. đủ hết
里:
1. làng xóm
2. dặm
波: sóng nhỏ
光光: sáng
劍劍: cái kiếm
氣氣: khí, hơi
寒寒: lạnh
聲: tiếng, âm thanh
高高:
1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn
遺: mất, thất lạc
像像:
1. hình dáng
2. giống như
聳:
1. cao thẳng lên, cao vót
2. nhún
3. ghê, rợn
雲: mây
端端: đầu, mối
千: nghìn, 1000
年年:
1. năm
2. tuổi
3. được mùa
城:
1. thành trì
2. xây thành
郭: phía ngoài thành
猶猶:
1. con do (giống khỉ)
2. vẫn còn
依:
1. giống, như
2. dựa vào, nương vào
舊:
1. cũ
2. lâu
此: này, bên này
地地:
1. đất
2. địa vị
樓: cái lầu
臺臺: cái đài, lầu
已已:
1. ngừng, thôi
2. đã, rồi
改: sửa đổi, thay đổi
觀觀: xem, quan sát
遠: xa xôi
鐘鐘:
1. cái chuông
2. phút thời gian
聲: tiếng, âm thanh
沉沉:
1. chìm
2. lặn
綠: màu xanh
浦浦:
1. bến sông
2. cửa sông
3. ven sông
參:
1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)
差: không đều, so le
樹: cái cây
影影:
1. bóng
2. tấm ảnh
落:
1. rơi, rụng
2. xóm (đơn vị hành chính)
紅: màu hồng, màu đỏ
欄欄: lan can
衹: 1. Cũng như “chỉ” 只.
今今: nay, bây giờ
門門:
1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn
外: bên ngoài
斜: lệch, vẹo, nghiêng, xiên, chéo
陽陽:
1. mặt trời
2. dương
路: đường đi
無: không có
數數: số lượng
行:
1. đi
2. làm
3. hàng, dãy
人: người
立立:
1. đứng thẳng
2. lập tức, tức thì
馬: con ngựa
看看:
1. xem, nhìn
2. đọc
古: cũ, xưa
驩驩: ngựa ngoan, ngựa lành
梅梅: cây hoa mai
溪溪: dòng suối, lạch
秀秀:
1. ra hoa, nở hoa
2. đẹp đẽ
3. giỏi, xuất sắc
才: tài năng
黃黃: vàng, màu vàng
孟孟:
1. tháng đầu một quý
2. cả, lớn (anh)
致:
1. suy cho đến cùng
2. đem lại, đưa đến
3. tỉ mỉ, kỹ, kín
敬: tôn trọng, kính trọng
題題:
1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề