Biển thờ hình trái đào

Nguyên văn

剗却東邊廓更宜

醉來吾自詠吾詩

壯遊無那傷春目

世事何堪沒字碑

竹帛湖頭雲漠漠

太和宫外草離離

晚風斜炤不歸去

獨立蒼茫笑自知

右附錄-失名

Phiên âm

Sản khước đông biên khuếch canh nghi

Tuý lai ngô tự vịnh ngô thi

Tráng du vô ná thương xuân mục

Thế sự hà kham một tự bi

Trúc bạch hồ đầu vân mạc mạc

Thái hoà cung ngoại thảo ly ly

Vãn phong tà chiếu bất quy khứ

Độc lập thương mang tiếu tự tri

Hữu phụ lục -thất danh

Dịch nghĩa

Phá bức tường đông để tiện việc đi lại,

Rượu đã tỉnh rồi, tự mình vịnh thơ mình.

Đi dong chơi mà sao thấy thương cảnh mùa xuân trước mắt,

Việc đời sao buồn như tấm bia mất chữ.

Mây bay chậm chậm đầu bờ hồ Trúc Bạch,

Cỏ mọc xanh tươi ngoài cung Thái Hòa.

Gió thổi bóng triều, đi chẳng muốn về,

Một mình đứng nơi mênh mang tự cười.

Phụ lục ở bên phải: Đã mất tên[1].


 

[1] Đã mất tên: bài này được cho là bài Đề Trấn Vũ quán bi ký của Cao Bá Quát.

[]
Đang cập nhật

剗: chẻ, vót

却:

1. lùi bước

2. từ chối

3. mất đi

4. lại còn


東: phía đông, phương đông

邊:

1. bên, phía

2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh

3. biên giới

4. giới hạn, chừng mực

5. ở gần, bên cạnh

廓: mở rộng ra, nới rộng

更:

1. canh giờ

2. càng, hơn

宜: thích đáng, phù hợp, nên

醉: say rượu

來: đến nơi

吾: ta (ngôi thứ nhất)

自:

1. tự mình, riêng tư

2. tự nhiên, tất nhiên

3. từ, do (liên từ)

詠: vịnh thơ


吾: ta (ngôi thứ nhất)


詩: thơ


壯:

1. mạnh mẽ

2. người đến 30 tuổi


遊: đi chơi



無: không có


那:

1. nhiều

2. an nhàn

3. nào, gì (câu hỏi)

4. đó


傷: đau đớn

春: mùa xuân

目:

1. mắt

2. khoản mục

世:

1. đời, trên đời

2. nối đời nhau

3. chỗ quen biết cũ

事:

1. việc

2. làm việc

3. thờ

何: nào (trong hà nhân, hà xứ, ...)

堪:

1. chịu đựng

2. chịu được

沒:

1. chìm mất

2. lặn (mặt trời)

3. không

字:

1. chữ

2. giấy tờ

3. hiệu, tên chữ

4. người con gái đã hứa hôn

碑:

1. cái bia, đài bia

2. cột mốc

3. ca tụng

竹:

1. cây trúc, cây tre

2. cây tiêu, cây sáo

帛: vải lụa

湖: hồ nước


頭: cái đầu


雲: mây


漠:

1. sa mạc

2. thờ ơ, lạnh nhạt


太:

1. cao, to

2. rất

和:

1. cùng, và

2. trộn lẫn

宫: cung điện

外: bên ngoài

草: cỏ, thảo mộc

離:

1. dời xa, chia lìa, dời khỏi

2. quẻ Ly (trung hư) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa đứt, tượng Hoả (lửa), trượng trưng cho con gái giữa, hành Hoả, tuổi Ngọ, hướng Nam)

晚: buổi chiều

風:

1. gió

2. tục, thói quen

3. bệnh phong

斜: lệch, vẹo, nghiêng, xiên, chéo

炤: chiếu, soi, rọi

不: không, chẳng

歸: trở về

去:

1. đi

2. bỏ

3. đã qua

獨:

1. một mình

2. con độc (một giống vượn)

立:

1. đứng thẳng

2. lập tức, tức thì

蒼: xanh, nhợt nhạt

茫:

1. mênh mang, xa vời

2. không biết gì

笑: cười

自:

1. tự mình, riêng tư

2. tự nhiên, tất nhiên

3. từ, do (liên từ)

知:

1. biết

2. quen nhau

右: bên phải

附:

1. bám, nương cậy

2. phụ thêm, góp vào


錄: ghi chép

失:

1. lỡ, sai lầm

2. mất

名:

1. tên, danh

2. danh tiếng


Dữ liệu đang cập nhật