Biển thờ hình trái đào

Nguyên văn

千古龍編旺氣存,

剩留寶剎坐天尊。

幾回桑海驚塵夢,

長得風雲護法門。

神劍星流波上下,

寒鍾霜落日黃昏。

昔今興廢無窮事,

一水紅蕖笑不言。

慈廉解元鄧陳韙拜題。

Phiên âm

Thiên cổ long biên vượng khí tồn,

Thặng lưu bảo sái toạ thiên tôn.

Kỷ hồi tang hải kinh trần mộng,

Trường đắc phong vân hộ pháp môn.

Thần kiếm tinh lưu ba thượng hạ,

Hàn chung sương lạc nhật hoàng hôn.

Tích kim hưng phế vô cùng sự,

Nhất thuỷ hồng cừ tiếu bất ngôn.

Từ Liêm Giải nguyên Đặng Trần Vĩ bái đề.

Dịch nghĩa

Vượng khí hãy còn đất Long Biên từ ngàn xưa,

Ngôi miếu cổ còn sót lại nằm tôn nghiêm giữa trời.

Mấy độ bãi bể nương dâu làm kinh hãi giấc mộng trần,

Được gió mây còn bảo vệ pháp môn lâu dài.

Kiếm thần sáng chiếu khắp trên dưới mặt sóng,

Sương rơi, chuông lạnh, mặt trời đã ngả hoàng hôn.

Xưa nay việc hưng phế là chuyện vô cùng,

Chỉ có bong sen cười tươi chẳng nói năng gì.

Giải nguyên Đặng Trần Vĩ[1] huyện Từ Liêm kính bái đề thơ.


 

[1] Đặng Trần Vĩ: (1864-?) là một quan lại nhà Nguyễn dưới thời Pháp thuộc. Ông đỗ đầu (Giải nguyên) kỳ thi Hương năm 1891 thời vua Thành Thái. Sau này Đặng Trần Vĩ làm quan tới chức Tuần phủ Phú Thọ rồi Tổng đốc Bắc Ninh.

[{"id":1,"raw":"\/media\/image\/271-536x354.jpg","watermark":"\/media\/image\/961-536x354.jpg","price":"1000","exhibit_id":4,"created_at":"2024-07-01T08:03:47.000000Z","updated_at":"2024-07-01T08:06:49.000000Z"}]
Đang cập nhật

千: Nghìn, 1000

古: cũ, xưa

龍: con rồng

編: 

1. đan, bện, tết
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)

旺: 

1. thịnh vượng
2. nở rộ (hoa)

氣: khí, hơi

 

存: 

1. còn
2. xét tới
3. đang, còn

剩: 

1. còn, thừa ra
2. tặng thêm

留: lưu giữ, ở lại


 

寶: quý giá

剎: 

坐: ngồi, ngồi xuống

天: 

1. trời, bầu trời
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán

尊: tôn trọng, kính

幾: bao nhiêu

回: 

1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo

桑: cây dâu

海: biển

驚: 

1. kinh động
2. kinh sợ

塵: 

1. bụi bặm
2. trần tục
3. nhơ bẩn

夢: 

1. mơ, mộng, chiêm bao
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng

長: 

1. dài
2. lâu

得: 

1. được
2. trúng, đúng

風: 

1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong

雲: mây

護: che chở, bảo vệ

法: phép tắc, khuôn phép, khuôn mẫu

門: 

1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn

神: thần linh, thánh

劍: cái kiếm

星: 

1. ngôi sao
2. sao Tinh (một trong Nhị thập bát tú)

流: 

1. dòng nước
2. trôi, chảy

波: sóng nhỏ

上: 

1. đi lên
2. ở phía trên

下: 

1. đi xuống
2. ở bên dưới

寒: lạnh

鍾: 

1. cái chén uống rượu
2. tụ hợp lại
3. họ Chung

霜: sương

落: 

1. rơi, rụng
2. xóm (đơn vị hành chính)

日: 

1. Mặt Trời
2. ngày

黃: vàng, màu vàng

昏: 

1. bóng tối
2. lúc sẩm tối
3. mê muội
4. đứa con chưa kịp đặt tên mà chết

昔: 

1. xưa, cũ, trước kia
2. đêm

今: nay, bây giờ

興: 

1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên

廢: bỏ đi, phế thải

無: không có

窮: cuối, hết

事:

1. việc
2. làm việc
3. thờ

一: 

1. một, 1
2. bộ nhất

水: 

1. nước
2. sao Thuỷ

紅: màu hồng, màu đỏ

蕖: 

笑: cười

不: không, chẳng

言: 

1. nói
2. lời nói

慈: hiền, thiện, nhân từ

廉: 

1. góc, cạnh
2. thanh liêm

解: 

1. cởi (áo)
2. giải phóng, giải toả
3. giảng giải
4. giải đi, dẫn đi

元: 

1. bắt đầu, thứ nhất
2. chủ yếu, căn bản, nguyên tố
3. đơn vị tiền tệ
4. đời nhà Nguyên

鄧: 

1. nước Đặng
2. họ Đặng

陳: 

1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần

韙: phải lễ

拜: 

1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính

題: 

1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề

Dữ liệu đang cập nhật