五: năm, 5
代代:
1. triều đại
2. thay thế cho
3. đại diện
煙:
1. khói
2. thuốc lá
華:
1. đẹp
2. quầng trăng, quầng mặt trời
3. người Trung Quốc
迹: dấu vết, dấu tích
已已:
1. ngừng, thôi
2. đã, rồi
陳:
1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần
江: sông lớn
山山:
1. núi
2. mồ mả
棟: cái cột
宇宇:
1. mái hiên
2. toà nhà
鼎: cái vạc, cái đỉnh
然然:
1. đúng
2. thế, vậy
3. nhưng
新: mới mẻ
豈:
知知:
1. biết
2. quen nhau
鐵: sắt, Fe
杵杵: cái chầy, cái chày
千千: nghìn, 1000
磨磨:
1. mài
2. xay (gạo)
後:
1. sau
2. phía sau
重:
1. trùng, lặp lại
2. lần
見: gặp, thấy
金金:
1. vàng, tiền
2. sao Kim
3. nước Kim
剛:
1. cứng, rắn
2. vừa mới qua, vừa xong
百:
1. trăm, 100
2. rất nhiều
鍊: luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)
身身: thân thể
鶴: chim hạc, con sếu
觀觀: xem, quan sát
鍾鍾:
1. cái chén uống rượu
2. tụ hợp lại
3. họ Chung
聲: tiếng, âm thanh
催催:
1. thúc giục
2. suy nghĩ
旦: buổi sớm
暮暮: buổi chiều tối
龍: con rồng
淵淵: vực sâu
劍劍: cái kiếm
氣氣: khí, hơi
動動: động đậy, cử động, hoạt động
星星:
1. ngôi sao
2. sao Tinh (một trong Nhị thập bát tú)
辰: Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)
儘:
1. hết
2. nhất, lớn nhất, to nhất
看:
1. xem, nhìn
2. đọc
神: thần linh, thánh
化化: biến hoá, biến đổi
丹丹:
1. đỏ
2. thuốc viên
青: xanh, màu xanh
妙妙: hay, đẹp, tuyệt, kỳ diệu, tài tình
鏡: gương, kính
水水:
1. nước
2. sao Thuỷ
光: sáng
咸咸: mặn, vị mặn
大大: to, lớn
樹樹: cái cây
春春: mùa xuân
東: phía đông, phương đông
堓堓:
編編:
1. đan, bện, tết
2. sắp xếp, tổ chức
3. biên soạn, biên tập
4. đặt ra, bịa ra
5. sách, quyển, tập
6. phần (của một bộ sách)
修:
1. tu hành
2. tu sửa
阮:
1. nước Nguyễn
2. họ Nguyễn
晉:
1. tiến lên
2. đời nhà Tấn, nước Tấn
境:
1. biên giới, ranh giới
2. hoàn cảnh
3. cảnh trí
拜:
1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính
題:
1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề