Bát hương cổ

Nguyên văn

協天宮

沐恩信士鄭玉雲偕男壽康敬[…]省城天平街廣和造。

Phiên âm

Hiệp thiên cung

Mộc ân tín sĩ Trịnh Ngọc Vân, giai nam Thọ Khang kính […], tỉnh thành Thiên Bình nhai, Quảng Hòa tạo.

Dịch nghĩa

Hiệp thiên cung

Đệ tử đội ơn là Đặng Ngọc Vân cùng chồng là Thị Khang, kính […], phố Thiên Bình thuộc tỉnh thành …, cửa hàng Quảng Hòa tạo tác.

 

[]
Đang cập nhật

協:

1. hoà hợp

2. giúp đỡ

天:

1. trời, bầu trời

2. tự nhiên

3. ngày

4. hình phạt săm chữ vào trán

宮: cung điện

沐: gội đầu

恩: ơn huệ

信:

1. tin tưởng, tin theo

2. lòng tin, đức tin

士:

1. học trò

2. quan

鄭:

1. nước Trịnh

2. họ Trịnh

玉:

1. viên ngọc, đá quý

2. đẹp

雲: mây

偕: đều, cùng

男:

1. đàn ông, con trai

2. tước Nam

壽: thọ, sống lâu

康: khoẻ mạnh

敬: tôn trọng, kính trọng

省:

1. coi xét

2. tiết kiệm

3. tỉnh lị

城:

1. thành trì

2. xây thành

天:

1. trời, bầu trời

2. tự nhiên

3. ngày

4. hình phạt săm chữ vào trán

平:

1. bằng

2. âm bằng

街:

1. ngã tư

2. đường phố

廣:

1. rộng lớn

2. rộng về phương Đông Tây (xem: mậu )

和:

1. cùng, và

2. trộn lẫn

造:

1. làm, chế tạo

2. bịa đặt

Dữ liệu đang cập nhật