Biển thờ hình trái đào

Nguyên văn

鬱葱佳氣拂晴煙,

金碧重開小洞天。

僊鶴聲高丹火冷,

妖狐影斷劍光圓。

輪蹄落繹紅塵路,

雲水蒼茫夕靄邊。

悟得莊嚴真色相,

半空明月一胡蓮。

東安舉人周緝熙拜題。

Phiên âm

Uất thông giai khí phất tình yên,

Kim bích trùng khai tiểu động thiên.

Tiên hạc thanh cao đan hỏa lãnh,

Yêu hồ ảnh đoạn kiếm quang viên.

Luân đề lạc dịch hồng trần lộ, 

Vân thủy thương mang tịch ái biên.

Ngộ đắc trang nghiêm chân sắc tướng,

Bán không minh nguyệt nhất hồ liên.

Đông An Cử nhân Chu Tập Hy bái đề.

Dịch nghĩa

Khi lành tươi tốt xua tan cái khí nắng nóng,

Đài quán rực rỡ như mở thêm một bầu trời riêng.

Tiếng hạc đã bay xa, lửa luyện đan đã ngội,

Bóng hồ ly tan biến[1], ánh sáng của thanh kiếm tròn đầy.

Tiếng ngựa xe tấp nập ở ngoài đường cõi trần tục,

Mây nước mêng mang, sương chiều phủ bóng.

Nhận ra rằng sự trang nghiêm ấy là sắc tướng,

Bóng trăng giữa trời soi cả hồ sen.

Cử nhân ở huyện Đông Yên là Chu Tập Hy[2]kính bái đề thơ.


 

[1] Bóng hồ ly tan biến:

[2] Chu Tập Hy: (1864 - ?), quê huyện Đông Yên, tỉnh Hưng Hiên, đỗ Cử nhân năm 1879 thời vua Tự Đức.

[]
Đang cập nhật

鬱: 

1. buồn bã, uất ức
2. hơi thối
3. sum suê, rậm rạp

葱: 

1. cây hành
2. màu xanh
3. tươi tốt

佳: 

1. đẹp
2. tốt

氣: khí, hơi

拂: phất, phẩy quét

晴: tạnh (trời không mưa)

煙: 

1. khói
2. thuốc lá

金: 

1. vàng, tiền
2. sao Kim
3. nước Kim

碧: 

1. màu xanh biếc
2. ngọc bích

重: 

1. trùng, lặp lại
2. lần

開: 

1. mở ra
2. nở (hoa)
3. một phần chia
4. sôi (nước)

小: nhỏ bé

洞: hang động

天: 

1. trời, bầu trời
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán

僊: 

1. tiên, người đã tu luyện
2. đồng xu

鶴: chim hạc, con sếu

聲: tiếng, âm thanh

高: 

1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn

丹: 

1. đỏ
2. thuốc viên

火: lửa

冷: 

1. lạnh lẽo
2. lặng lẽ

妖: 

1. đẹp mĩ miều
2. quái lạ

狐: con hồ ly, con cáo

影: 

1. bóng
2. tấm ảnh

斷: 

1. đứt
2. cắt đứt

劍: cái kiếm

光: sáng

圓: 

1. tròn, hình tròn
2. cầu, hình cầu
3. tròn (trăng)

輪: 

1. cái bánh xe
2. vòng, vầng, vành

蹄: móng, vó (ngựa)

落: 

1. rơi, rụng
2. xóm (đơn vị hành chính)

繹: 

1. gỡ mối nợ
2. liền

紅: màu hồng, màu đỏ

塵: 

1. bụi bặm
2. trần tục
3. nhơ bẩn

路: đường đi

雲: mây

水: 

1. nước
2. sao Thuỷ

蒼: xanh, nhợt nhạt

茫: 

1. mênh mang, xa vời
2. không biết gì

夕: 

1. buổi chiều, buổi tối
2. bóng tối

靄: 

1. khí mây
2. ngùn ngụt

邊: 

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

悟: hiểu

得: 

1. được
2. trúng, đúng

莊: 

1. trang trại, gia trang
2. họ Trang

嚴: 

1. kín, chặt chẽ
2. nghiêm khắc
3. rất

真: 

1. thật, thực
2. người tu hành

色: 

1. màu sắc
2. vẻ

相: 

1. vẻ mặt, tướng mạo
2. phụ tá, phụ trợ

半: 

1. một nửa
2. ở giữa, lưng chừng
3. nhỏ bé
4. hơi hơi

空: 

1. trống rỗng
2. không gian

明: 

1. sáng
2. đời nhà Minh (Trung Quốc)

月: 

1. Mặt Trăng
2. tháng

一: 

1. một, 1
2. bộ nhất

胡: 

1. yếm cổ (thịt dưới cổ)
2. nào, sao, thế nào
3. xứ Hồ, người Hồ

蓮: hoa sen

東: phía đông, phương đông

安:

1. yên tĩnh, yên lành
2. làm yên lòng
3. an toàn
4. dự định

舉: 

1. ngẩng (đầu), nâng lên, nhấc lên
2. cử động

人: người

周: 

1. vòng quanh
2. đời nhà Chu

緝: 

1. chắp sợi, bện dây thừng
2. viền mép, viền gấu
3. chắp nối
4. lùng bắt

熙: 

1. sáng sủa, quang minh
2. vui vẻ nhộn nhịp
3. rộng

拜: 

1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính

題: 

1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề

Dữ liệu đang cập nhật