Hoành phi

Nguyên văn

癸巳年仲春

衣正莊嚴

Phiên âm

Quý Tỵ niên trọng xuân

Y chính trang nghiêm

Dịch nghĩa

Tháng 2 xuân năm Quý Tỵ

Y báo[1] và Chính báo[2] đều trang nghiêm


 

[1] Y báo: hoàn cảnh xung quanh chính báo.

[2] Chính báo: hành động của thân miệng ý, hình hài cơ thể của bản thân gọi là chính báo.

[]
Đang cập nhật

癸: Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)

巳: Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

年:

1. năm

2. tuổi

3. được mùa

仲: giữa, đương lúc

春: mùa xuân

嚴:

1. kín, chặt chẽ

2. nghiêm khắc

3. rất

衣: cái áo

正:

1. giữa

2. chính, ngay thẳng

莊:

1. trang trại, gia trang

2. họ Trang

Dữ liệu đang cập nhật