Hoành phi

Nguyên văn

矗矗城邊百尺樓,

玄真勝跡古今留。

千年劍氣寒星斗,

萬朵蓮花湧月流。

雲雨幾經朝暮色,

湖山自在帝王州。

登臨此日瞻遺像,

滿目無窮風物秋。

光祿寺卿參辨閣務裴光造拜題。

Phiên âm

Súc súc thành biên bách xích lâu,

Huyền Chân thắng tích cổ kim lưu.

Thiên niên kiếm khí hàn tinh đẩu,

Vạn đóa liên hoa dũng nguyệt lưu.

Vân vũ kỷ kinh chiêu mộ sắc,

Hồ sơn tự tại đế vương châu.

Đăng lâm thử nhật chiêm di tượng,

Mãn mục vô cùng phong vật thu.

Quang Lộc tự khanh Tham biện các vụ Bùi Quang Tạo bái đề.

Dịch nghĩa

Lầu cao trăm thước sừng sững bên thành,

Thắng tích đền quán Huyền Chân còn từ xưa tới nay.

Kiếm khí ngàn năm còn lạnh tinh tú,

Muôn đóa hoa sen mọc lên từ mặt nước phủ ánh trăng.

Cảnh sắc sớm chiều đã bao lần trải qua mưa gió,

Núi hồ vẫn tự tại ở vùng đất của đế vương.

Hôm nay lên đây xem lại di tượng,

Cảnh vật mùa thu tràn trong mắt.

Quan Tham biện các vụ, hàm Quang Lộc tự khanh là Bùi Quang Tạo[1] kính bái đề thơ.


 

[1] Bùi Quang Tạo: (? - ?), quê huyện Từ Liêm, Hà Nội (nay là Hoài Đức, Hà Nội), làm quan tới chức Thượng thư bộ Lễ.

[]
Đang cập nhật

矗: vời vợi, sừng sững

矗: vời vợi, sừng sững

城: 

1. thành trì
2. xây thành

邊: 

1. bên, phía
2. bờ, rịa, ven, mép, vệ, viền, cạnh
3. biên giới
4. giới hạn, chừng mực
5. ở gần, bên cạnh

百: 

1. trăm, 100
2. rất nhiều

尺: thước (10 tấc)

樓: cái lầu

玄: màu đen

真: 

1. thật, thực
2. người tu hành

勝: 

1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu

跡: dấu vết, dấu tích

古: cũ, xưa

今: nay, bây giờ

留: lưu giữ, ở lại

千: nghìn, 1000

年: 

1. năm
2. tuổi
3. được mùa

劍: cái kiếm

氣: khí, hơi

寒: lạnh

星: 

1. ngôi sao
2. sao Tinh (một trong Nhị thập bát tú)

斗: 

1. cao trội hơn
2. đấu (đơn vị đo, bằng 10 thăng)
3. sao Đẩu

萬: vạn, mười nghìn

朵: bông hoa


 

蓮: hoa sen

花: bông hoa

湧: sóng lớn

月: 

1. Mặt Trăng
2. tháng

流: 

1. dòng nước
2. trôi, chảy

雲: mây

雨: mưa

幾: bao nhiêu

經: 

1. dây vải
2. kinh sách
3. trải qua, chịu đựng

朝: 

暮: buổi chiều tối

色: 

1. màu sắc
2. vẻ

湖: hồ nước

山: 

1. núi
2. mồ mả

自: 

1. tự mình, riêng tư
2. tự nhiên, tất nhiên
3. từ, do (liên từ)

在: ở, tại

帝: vua

王: vua

州: châu (đơn vị hành chính)

登: lên, leo lên

臨: 

1. ở trên soi xuống
2. sát, gần kề
3. kịp

此: này, bên này

日: 

1. Mặt Trời
2. ngày

瞻: ngửa mặt lên nhìn

遺: mất, thất lạc

像: 

1. hình dáng
2. giống như

滿

滿: đầy

目: 

1. mắt
2. khoản mục

無: không có

窮: cuối, hết

風: 

1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong

物: 

1. con vật
2. đồ vật

秋: mùa thu

光: sáng

祿

祿: 

1. phúc, tốt lành
2. bổng lộc

寺: ngôi chùa

卿: 

1. quan khanh
2. tiếng vua gọi bầy tôi

參: can dự, tham gia

辨: phân biệt

閣: cái lầu

務: công việc

裴: họ Bùi

光: sáng

造: 

1. làm, chế tạo
2. bịa đặt

拜: 

1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính

題: 

1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề

Dữ liệu đang cập nhật