Hoành phi

Nguyên văn

成泰己亥秋

金山寶寺

河城[…] 陳氏,阮氏仝敬[…]

Phiên âm

Thành Thái Kỷ Hợi thu

Kim Sơn bảo tự

Hà thành […] Trần thị, Nguyễn thị đồng kính […]

Dịch nghĩa

Mùa thu năm Kỷ Hợi thời Thành Thái.

Chùa báu Kim Sơn

Họ Trần và họ Nguyễn ở Hà Thành cùng cung tiến.

[]
Đang cập nhật

成: làm xong, hoàn thành

泰:

1. bình yên, thản nhiên

2. rất

3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt

4. nước Thái Lan

己:

1. mình

2. riêng

3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)

亥: Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi)

秋: mùa thu

金:

1. vàng, tiền

2. sao Kim

3. nước Kim

山:

1. núi

2. mồ mả

寶: quý giá

寺: ngôi chùa

河: sông

城:

1. thành trì

2. xây thành

陳:

1. xếp đặt, bày biện

2. cũ kỹ, lâu năm

3. họ Trần

氏: họ

阮:

1. nước Nguyễn

2. họ Nguyễn


氏: họ

仝: cùng nhau

敬: tôn trọng, kính trọng

Dữ liệu đang cập nhật