成: làm xong, hoàn thành
泰泰:
1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan
己己:
1. mình
2. riêng
3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)
亥亥: Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi)
秋秋: mùa thu
金:
1. vàng, tiền
2. sao Kim
3. nước Kim
山山:
1. núi
2. mồ mả
寶寶: quý giá
寺寺: ngôi chùa
河: sông
城城:
1. thành trì
2. xây thành
陳陳:
1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần
氏氏: họ
阮阮:
1. nước Nguyễn
2. họ Nguyễn
氏: họ
仝仝: cùng nhau
敬敬: tôn trọng, kính trọng