成: làm xong, hoàn thành
泰泰:
1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan
己己:
1. mình
2. riêng
3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)
巳巳: Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)
冬冬: mùa đông
貫:
1. xâu tiền
2. xuyên qua, chọc thủng
3. thông xuốt
4. quê quán
三三: ba, 3
才才: tài năng
本:
1. gốc (cây)
2. vốn có, từ trước, nguồn gốc
3. mình (từ xưng hô)
4. tập sách, vở
5. tiền vốn
寨寨: lán trại
善善:
1. người tài giỏi
2. thiện, lành
會會:
1. hội hè
2. tụ hội
3. hiệp hội
同同: cùng nhau
拜拜:
1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính
薦薦:
1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói