Hoành phi

Nguyên văn

成泰己巳冬

羅萬善

本寨善會同拜薦

Phiên âm

Thành Thái Kỷ Tỵ đông

La vạn thiện

Bản trại thiện hội đồng bái tiến

Dịch nghĩa

Mùa đông năm Kỷ Tỵ thời Thành Thái

Gom muôn điều thiện

Thiện hội của bản trại cùng nhau cung tiến

[]
Đang cập nhật

成: làm xong, hoàn thành

泰:

1. bình yên, thản nhiên

2. rất

3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt

4. nước Thái Lan

己:

1. mình

2. riêng

3. Kỷ (ngôi thứ 6 hàng Can)

巳: Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

冬: mùa đông

羅:

1. vải lụa

2. cái lưới

3. bày biện

萬: vạn, mười nghìn

善:

1. người tài giỏi

2. thiện, lành

本:

1. gốc (cây)

2. vốn có, từ trước, nguồn gốc

3. mình (từ xưng hô)

4. tập sách, vở

5. tiền vốn

寨: lán trại

善:

1. người tài giỏi

2. thiện, lành

會:

1. hội hè

2. tụ hội

3. hiệp hội

同: cùng nhau

拜:

1. lạy, vái

2. chúc mừng

3. tôn kính

薦:

1. hai lần

2. tiến cử

3. cỏ cho súc vật

4. chiếu cói

Dữ liệu đang cập nhật