成: làm xong, hoàn thành
泰泰:
1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan
癸: Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)
巳巳: Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)
秋秋: mùa thu
三: ba, 3
百百:
1. trăm, 100
2. rất nhiều
年:
1. năm
2. tuổi
3. được mùa
餘:
1. thừa
2. ngoài ra, thừa ra
3. nhàn rỗi
4. số lẻ ra
5. họ Dư
古: cũ, xưa
像像:
1. hình dáng
2. giống như
存:
1. còn
2. xét tới
3. đang, còn
樓: cái lầu
臺臺: cái đài, lầu
高高:
1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn
壓:
1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy
鳳: chim phượng hoàng (con đực)
城城:
1. thành trì
2. xây thành
亘: …
東: phía đông, phương đông
京京: kinh đô, thủ đô
風風:
1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong
物:
1. con vật
2. đồ vật
西: phía tây, phương tây
湖湖: hồ nước
勝勝:
1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu
南: phía nam, phương nam
國國: đất nước, quốc gia
神神: thần linh, thánh
靈靈:
1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần
北:
1. phía bắc, phương bắc
2. thua trận
鎮: canh giữ
尊尊:
1. tôn trọng, kính
2. cái chén (như chữ 樽)
清:
1. trong sạch (nước)
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh
夜: ban đêm
斗斗:
1. cao trội hơn
2. đấu (đơn vị đo, bằng 10 thăng)
3. sao Đẩu
牛:
1. con trâu
2. sao Ngưu
藏:
1. chứa, trữ
2. giấu
劍: cái kiếm
氣氣: khí, hơi
紅: màu hồng, màu đỏ
塵塵:
1. bụi bặm
2. trần tục
3. nhơ bẩn
車: cái xe
馬馬: con ngựa
隔隔: ngăn ra
花花: bông hoa
村村: thôn xóm, nhà quê
山山:
1. núi
2. mồ mả
江: sông lớn
平平:
1. bằng
2. âm bằng
遠: xa xôi
開開:
1. mở ra
2. nở (hoa)
3. một phần chia
4. sôi (nước)
新: mới mẻ
畫畫:
1. vẽ
2. bức tranh
第:
1. thứ bậc
2. nhà của vương công hoặc đại thần
3. khoa thi
4. thi đỗ
一:
1. một, 1
2. bộ nhất
重:
1. trùng, lặp lại
2. lần
天:
1. trời, bầu trời
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán
不: không, chẳng
二二: hai, 2
門門:
1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn
庚:
1. đền trả
2. Canh (ngôi thứ 7 thuộc hàng Can)
辰: Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)
科科:
1. khoa, bộ môn
2. xử tội, kết án
3. khoa cử, khoa thi
4. để đầu trần
5. phần trong một vở tuồng
副: phụ, phó, thứ 2
榜榜:
1. chèo thuyền
2. đánh đập
3. bảng, danh sách
4. công văn
光: sáng
祿祿:
1. phúc, tốt lành
2. bổng lộc
寺: ngôi chùa
少少:
1. kém, không đủ
2. trẻ tuổi
卿
卿:
1. quan khanh
2. tiếng vua gọi bầy tôi
潘: họ phan
文文:
1. văn
2. vẻ
心:
1. lòng
2. tim
拜:
1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính
題:
1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề