Hoành phi

Nguyên văn

成泰癸巳秋。

三百年餘古像存,

樓臺高壓鳳城亘。

東京風物西湖勝,

南國神靈北鎮尊。

清夜斗牛藏劍氣,

紅塵車馬隔花村。

江山平遠開新畫,

第一重天不二門。

庚辰科副榜,光祿寺少卿潘文心拜題。

Phiên âm

Thành Thái Quý Tỵ thu.

Tam bách niên dư cổ tượng tồn,

Lâu đài cao áp phượng thành hoàn.

Đông kinh phong vật Tây hồ thắng,

Nam quốc thần linh bắc trấn tôn.

Thanh dạ Đẩu Ngưu tàng kiếm khí,

Hồng trần xa mã cách hoa thôn.

Giang sơn bình viễn khai tân họa,

Đệ nhất trùng thiên bất nhị môn.

Canh Thìn khoa Phó bảng, Quang Lộc tự Thiếu khanh Phan Văn Tâm bái đề.

Dịch nghĩa

Mùa thu năm Quý Tỵ thời vua Thành Thái[1].

Tượng cổ hơn 300 năm vẫn còn đây,

Lâu đài cao vượt cả tường của Phượng thành[2].

Hồ Tây là thắng cảnh trong các cảnh vật của Đông kinh[3].

Thần trấn ngự phương bắc[4] tôn quý trong các thần linh của nước Nam.

Đêm thanh, vùng sao Đẩu, sao Ngưu còn ẩn tàng kiếm khí.

Cách biệt với tiếng ngựa xe cõi hồng trần ở bên thôn hoa.

Non song bằng phẳng rồng dài như mở ra bức tranh mới mẻ.

Cao vót tầng trời số một, chẳng có thứ hai.

Phó bảng khoa Canh Thìn, hàm Thiếu khanh của Quang Lộc tự là Phan Văn Tâm[5] kính bái đề thơ.


 

[1] Năm Quý Tỵ thời vua Thành Thái: năm 1893.

[2] Phượng thành: Tên gọi cũ của thành Thăng Long thời Lý.

[3] Đông kinh: Tên gọi của thành Thăng Long thời Hậu Lệ.

[4] Thần trấn ngự phương bắc: vị thần trấn ngự phía bắc kinh thành, cũng chính là thần Huyền Thiên Chân Vũ.

[5] Phan Văn Tâm: (1850 – 1898), tên thật là Phan Văn Ái, hiệu là Đồng Giang, một hiệu khác là Chuyết Phu. Ông sinh ở Đồng Tỉnh, Văn Giang, Hưng Yên. Đỗ Cử nhân năm 1876, làm quan đến chức Án sát.

[]
Đang cập nhật

成: làm xong, hoàn thành

泰: 

1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan

癸: Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)

巳: Tỵ (ngôi thứ 6 hàng Chi)

秋: mùa thu

三: ba, 3

百: 

1. trăm, 100
2. rất nhiều

年: 

1. năm
2. tuổi
3. được mùa

餘: 

1. thừa
2. ngoài ra, thừa ra
3. nhàn rỗi
4. số lẻ ra
5. họ Dư

古: cũ, xưa

像: 

1. hình dáng
2. giống như

存: 

1. còn
2. xét tới
3. đang, còn

樓: cái lầu

臺: cái đài, lầu

高: 

1. cao
2. kiêu, đắt
3. cao thượng, thanh cao
4. nhiều, hơn

壓: 

1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy

鳳: chim phượng hoàng (con đực)

城: 

1. thành trì
2. xây thành

亘: …

東: phía đông, phương đông

京: kinh đô, thủ đô

風: 

1. gió
2. tục, thói quen
3. bệnh phong

物: 

1. con vật
2. đồ vật

西

西: phía tây, phương tây

湖: hồ nước

勝: 

1. được, thắng lợi
2. hơn, giỏi
3. tốt đẹp
4. cảnh đẹp
5. có thể gánh vác, có thể chịu đựng
6. xuể, xiết, hết
7. vật trang sức trên đầu

南: phía nam, phương nam

國: đất nước, quốc gia

神: thần linh, thánh

靈: 

1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần

北: 

1. phía bắc, phương bắc
2. thua trận

鎮: canh giữ

尊: 

1. tôn trọng, kính
2. cái chén (như chữ )

清: 

1. trong sạch (nước)
2. đời nhà Thanh
3. họ Thanh

夜: ban đêm

斗: 

1. cao trội hơn
2. đấu (đơn vị đo, bằng 10 thăng)
3. sao Đẩu

牛: 

1. con trâu
2. sao Ngưu

藏: 

1. chứa, trữ
2. giấu

劍: cái kiếm

氣: khí, hơi

紅: màu hồng, màu đỏ

塵: 

1. bụi bặm
2. trần tục
3. nhơ bẩn

車: cái xe

馬: con ngựa

隔: ngăn ra

花: bông hoa

村: thôn xóm, nhà quê

山: 

1. núi
2. mồ mả

江: sông lớn

平: 

1. bằng
2. âm bằng

遠: xa xôi

開: 

1. mở ra
2. nở (hoa)
3. một phần chia
4. sôi (nước)

新: mới mẻ

畫: 

1. vẽ
2. bức tranh

第: 

1. thứ bậc
2. nhà của vương công hoặc đại thần
3. khoa thi
4. thi đỗ

一: 

1. một, 1
2. bộ nhất

重: 

1. trùng, lặp lại
2. lần

天: 

1. trời, bầu trời
2. tự nhiên
3. ngày
4. hình phạt săm chữ vào trán

不: không, chẳng

二: hai, 2

門: 

1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn

庚: 

1. đền trả
2. Canh (ngôi thứ 7 thuộc hàng Can)

辰: Thìn (ngôi thứ 5 của hàng Chi)

科: 

1. khoa, bộ môn
2. xử tội, kết án
3. khoa cử, khoa thi
4. để đầu trần
5. phần trong một vở tuồng

副: phụ, phó, thứ 2

榜: 

1. chèo thuyền
2. đánh đập
3. bảng, danh sách
4. công văn

光: sáng

祿

祿: 

1. phúc, tốt lành
2. bổng lộc

寺: ngôi chùa

少: 

1. kém, không đủ
2. trẻ tuổi

 

卿: 

1. quan khanh
2. tiếng vua gọi bầy tôi

潘: họ phan

文: 

1. văn
2. vẻ

心: 

1. lòng
2. tim

拜: 

1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính

題: 

1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề

 

Dữ liệu đang cập nhật